Thực đơn
Axit_amin_thiết_yếu Lượng khuyến nghị hằng ngàyViệc khác định lượng axit amin thiết yếu cần thiết trong một ngày gặp nhiều khó khăn và đã phải được kiểm tra lại liên tục trong 20 năm trở lại đây. Bảng sau liệt kê lượng axit amin thiết yếu khuyến nghị hằng ngày của WHO cho người trưởng thành.[6]
Axit amin | mg/1 kg trọng lượng cơ thể | mg/70 kg | mg/100 kg |
---|---|---|---|
H Histidine | 10 | 700 | 1000 |
I Isoleucine | 20 | 1400 | 2000 |
L Leucine | 39 | 2730 | 3900 |
K Lysine | 30 | 2100 | 3000 |
M Methionine + C Cysteine | 10.4 + 4.1 (15 tất cả) | 1050 | 1500 |
F Phenylalanine + Y Tyrosine | 25 (tất cả) | 1750 | 2500 |
T Threonine | 15 | 1050 | 1500 |
W Tryptophan | 4 | 280 | 400 |
V Valine | 26 | 1820 | 2600 |
Lượng khuyến nghị ở trẻ em trên 3 tuổi thì nhiều hơn từ 10% đến 20% so với người trưởng thành và với trẻ sơ sinh 1 năm đầu đời thì có thể nhiều hơn đến 150%.
Thực đơn
Axit_amin_thiết_yếu Lượng khuyến nghị hằng ngàyLiên quan
Axit Axit clohidric Axit deoxyribonucleic Axit acetic Axit ascobic Axit citric Axit Gamma-Hydroxybutyric Axit nitric Axit amin Axit sulfuhydricTài liệu tham khảo
WikiPedia: Axit_amin_thiết_yếu http://www.foodwiki.com/vprotein http://micro.magnet.fsu.edu/aminoacids/index.html http://www.dasc.vt.edu/extension/nutritioncc/9729.... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC301830 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10867060 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1123426 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15173430 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21526128 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/8064412 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/9437700